khuyến mãi mua xe
Mitsubishi Triton All-New 2025
Chương trình khuyến mãi đặc biệt tháng 02/2025
- Khuyến mãi thuế trước bạ 50%
- Bảo hành 5 năm và thay nhớt miễn phí 6 lần
- Phiếu nhiên liệu 10.000.000 - 20.000.000 VNĐ
- Giảm trực tiếp tiền mặt khi liên hệ trực tiếp
- Tặng bảo hiểm thân vỏ
- Dán kính cách nhiệt toàn bộ xe, thảm lót sàn xe, cam hành trình...
- Bọc da vành tay lái + Sổ da đựng tài liệu + 10L nhiên liệu + Nón + Áo
- Ưu đãi lãi suất 0,59%. Trả góp tối đa 85% giá trị xe. Thời gian vay đến 96 tháng
- Chỉ cần đưa trước 130tr nhận xe lăn bánh
- Ngân Hàng cam kết không thẩm định, không chứng minh thu nhập, không BH Nhân Thọ
- Duyệt hồ sơ online trong 5 Phút
- Phiếu bảo dưỡng miễn phí cấp 1000k
- Hỗ trợ lái thử xe tại nhà
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm và giao xe theo yêu cầu
- Ngoài ra khi mua qua Online được giảm thêm 1.000.000 vnđ cho quý khách hàng đặt cọc xe
Cam kết giá tốt nhất Miền Tây. Mọi chi tiết xin liên hệ trực tiếp 080880.2949
Giá xe Mitsubishi Triton All-New 2025
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
4×2 AT GLX: | 655000000 đ |
4×2 AT Premium: | 782000000 đ |
4×4 AT Athlete: | 924000000 đ |
Giá Lăn Bánh Mitsubishi Triton All-New 2025
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 45.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 0 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 530.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Năm
Lãi suất vay
%/năm
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Tổng Quan Mitsubishi Triton All-New 2025
Mitsubishi Triton all-new 2024 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam ngày hôm nay (11/9). Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản: New Triton 2WD AT GLX, New Triton 2WD AT Premium, New Triton 4WD AT Athlete. Mẫu xe Triton thế hệ mới được nâng cấp toàn diện, sẵn sàng cạnh tranh với cả Ford Ranger.
Màu sắc của xe bán tải New Mitsubishi Triton:
New Mitsubishi Triton GLX được bán tại thị trường Việt Nam với 3 màu sắc như: Trắng – Xám – Đen. Với tông màu nội thất bên trong là Nỉ với tông màu đen.
New Mitsubishi Triton AT Premium và Athlete được bán tại thị trường Việt Nam với 3 màu sắc như: Trắng – Xám – Cam. Với tông màu nội thất bên trong là Da với tông màu đen.
PHÒNG KINH DOANH – MITSUBISHI TIỀN GIANG
HOTLINE: 08888 02949 – Mr. Lê An
Fanpage: Mitsubishi Tiền Giang
Zalo: Mitsubishi Tiền Giang (Mr. Lê An)
Ngoại thất Mitsubishi Triton All-New 2025
Kích thước tổng thể DxRxC của Mitsubishi Triton 2024 lần lượt là 5.320 x 1.865 x 1.795 (mm). Chiều dài cơ sở 3.130 mm, khoảng sáng gầm xe 228 mm không chỉ giúp xe dễ dàng chinh phục các cung đường off-road. Theo đó, Triton 2024 đã dài hơn 20mm, rộng hơn 50 mm và chiều dài cơ sở tăng thêm 130 mm.
Kích thước tổng thể DxRxC của all-new Triton 2024 lần lượt là 5.320 x 1.865 x 1.795 (mm)
Mitsubishi Triton 2024 được áp dụng phiên bản cải tiến của ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield quen thuộc. Ở khu vực đầu xe, mẫu xe bán tải này được trang bị lưới tản nhiệt rộng hơn với những nan nằm ngang và lưới tổ ong bên trong tạo nên dáng vẻ phong cách và hiện đại cho phần đầu xe.
Mặt ca-lăng Dynamic Shield vuông vức hơn, lưới tản nhiệt rộng hơn với những nan nằm ngang và lưới tổ ong
Hệ thống đèn chiếu sáng LED Projector hình chữ T hiện đại, tích hợp dải đèn định vị ban ngày LED hình chữ L. Ngoài ra, trên đầu xe còn có ốp hình chữ "C" ngược mạ crôm, tích hợp đèn sương mù nhỏ.
Hệ thống đèn chiếu sáng LED Projector hình chữ T hiện đại
Đầu xe còn hình chữ "C" ngược mạ crôm, tích hợp đèn sương mù nhỏ
Tay nắm cửa được thiết kế cùng màu với thân xe, gương chiếu hậu trang bị tính năng gập điện, chỉnh điện.
Riêng phiên bản Athlete thể thao hơn với ốp hốc bánh và nhiều chi tiết sơn đen bóng. Mâm xe có kích thước 18 inch (AT Premium & AT Athlete). Bản tiêu chuẩn dùng mâm 16 inch (AT GLX).
Mâm xe có kích thước 18 inch (AT Premium & AT Athlete). Bản tiêu chuẩn dùng mâm 16 inch (AT GLX)
Thân xe Mitsubishi All-New Triton 2024 tiếp nối ý tưởng Beast Mode Concept với các đường dập nổi và viền hốc bánh vuông vức.
Các đường gân dập nổi kéo dài từ đầu đến đuôi xe, cùng ốp vè bánh xe kích thước lớn. Cụm đèn hậu LED thiết kế hình chữ T độc đáo.
Cụm đèn hậu LED thiết kế hình chữ T độc đáo
Kích thước thùng xe lớn hàng đầu phân khúc, với chiều dài, rộng, cao lần lượt là 1.470 x 1.545 x 520 (mm), cùng khả năng tải trọng lên đến 740 kg (phiên bản Triton 2WD AT Premium, tải trọng sẽ thay đổi tùy theo phiên bản).
Chiều cao mặt thùng chỉ 821 mm và bệ bước chân hai bên thùng xe rộng rãi, chống trơn trượt giúp cho việc lên xuống và xếp dỡ hàng hóa vào thùng xe tiện lợi và an toàn.
Nột thất Mitsubishi Triton All-New 2025
Nội thất Mitsubishi All-new Triton 2024 hiện đại với thiết kế bảng điều khiển theo phương ngang với trung tâm là màn hình giải trí đặt nổi. Ở thế hệ mới này New Mitsubishi Triton gây ấn tượng với khách hàng với khoang nội thất rộng rãi và tiện nghi theo phong cách SUV.
Thiết kế ghế ngồi ôm sát thể thao, ghế lái chỉnh điện 8 hướng và chỉnh đệm lưng. Chất liệu da lộn giúp mang lại sự êm ái, thoải mái (Chỉ có ở bản Athlete).
Mitsubishi All-new Triton 2024 sử dụng thiết kế J-line, giúp tạo ra không gian nội thất rộng rãi hơn, đặc biệt là ở hàng ghế thứ hai. Điều này mang lại sự thoải mái cho hành khách ngồi phía sau.
Vô lăng được thiết kế 3 chấu kiểu mới khá giống phong cách Xpander, được bọc da và tích hợp nút bấm điều khiển đa năng.
Các trang bị nội thất nổi bật có thể kể đến như: Cụm đồng hồ kết hợp màn hình lái kỹ thuật số 7 inch. Màn hình giải trí đa thông tin 9 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto. Hệ thống điều hòa hai vùng độc lập, trang bị tính năng Max Cool và cửa gió trên trần xe cho hàng ghế sau. 6 cổng sạc các loại, kèm tính năng sạc không dây tiện lợi. 19 vị trí chứa đồ tiện lợi bên trong khoang nội thất.
New Mitsubishi Triton sử dụng màn hình lái kỹ thuật số 7 inch
Trang bị tiện nghi Mitsubishi Triton 2024 còn bao gồm:
- Đồng hồ lái tích hợp màn hình MID 7 inch
- Màn hình giải trí 9 inch
- Apple CarPlay không dây, Android Auto
- Mirror Link, Định vị
- Âm thanh 6 loa
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Tính năng Max Cool
- Cửa gió trên trần xe hàng ghế sau
- Sạc không dây
- 6 cổng sạc USB và 12V
Vận Hành Mitsubishi Triton All-New 2025
Mitsubishi All-New Triton 2024 thay đổi đáng kể vận hành khi sử dụng khung gầm MEGA Frame với chất liệu thép gia cường cứng hơn, chắc chắn hơn nhưng nhẹ hơn. Kết hợp với 2 phiên bản động cơ thế hệ mới:
- Động cơ 2.4L MIVEC Bi-TURBO cho công suất tối đa 201 mã lực và mô-men xoắn cực đại 470 Nm. Đi kèm hộp số tự động 6 cấp, kết hợp cùng hệ dẫn động hai cầu chủ động Super Select 4WD-II (AT Athlete).
- Động cơ 2.4L MIVEC TURBO cho công suất tối đa 181 mã lực và mô-men xoắn cực đại 430 Nm. Đi kèm hộp số tự động 6 cấp, kết hợp cùng hệ dẫn động cầu sau (AT GLX & AT Premium).
Mitsubishi All-New Triton 2024 phiên bản Athlete còn trang bị Drive Mode 7 chế độ lái, bao gồm: Normal, Eco, Gravel, Snow, Mid, Sand và Rock. Đặc biệt, trang bị hệ thống kiểm soát vào cua chủ động Active Yaw Control kế thừa từ mẫu xe hiệu suất cao Lancer EVO và tay lái trợ lực điện.
An Toàn Mitsubishi Triton All-New 2025
Về trang bị an toàn, All-New Triton 2024 được trang bị công nghệ an toàn chủ động thông minh Mitsubishi Motors Safety Sensing (MMSS), bao gồm các tính năng:
- Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM)
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW)
- Hệ thống đèn pha tự động (AHB)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù và hỗ trợ chuyển làn (BSW & LCA)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)
Ngoài ra, xe cũng được trang bị một số tính năng an toàn tiêu biểu như: 7 túi khí, Camera toàn cảnh 360,Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS), Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (AYC).
Thông số Mitsubishi Triton All-New 2025
Thông số kỹ thuật & Trang thiết bị | Triton 2WD AT GLX | Triton 2WD AT Premium | Triton 4WD AT Athlete |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 5.320 x 1.865 x 1.795 | 5.320 x 1.865 x 1.795 | 5.360 x 1.930 x 1.815 |
Chiều dài cơ sở | 3.130 | 3.130 | 3.130 |
Khoảng sáng gầm | 228 | 228 | 228 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.200 | 6.200 | 6.200 |
Vận hành | |||
Động cơ | MIVEC Turbo Diesel 2.4L - Euro 5 | MIVEC Turbo Diesel 2.4L - Euro 5 | MIVEC Bi-Turbo Diesel 2.4L - Euro 5 |
Công suất cực đại (PS) & Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 184 (Ps) & 430 (Nm) | 184 (Ps) & 430 (Nm) | 204 (Ps) & 470 (Nm) |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | Trợ lực điện |
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động Super Select 4WD-II |
Khóa vi sai cầu sau | - | - | • |
Tùy chọn chế độ lái địa hình | - | - | 7 chế độ lái địa hình |
Hệ thống treo trước/ sau | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng và ống giảm chấn/ Loại nhíp với ống giảm chấn | ||
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt/ Tang trống | ||
Kích thước lốp | 265/70R16 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Trang thiết bị ngoại thất | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da & Da lộn |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Vô lăng bọc da | - | • | • |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | - | • | • |
Nút bấm khởi động | - | • | • |
Màn hình cảm ứng trung tâm | 7 inch | 9 inch | 9 inch |
Cụm đồng hồ kỹ thuật số | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Kết nối Apple CarPlay/ Android Auto | • | • | • |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Điều hòa | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | - | • | • |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | - | • | • |
Cửa sổ trời | - | - | - |
Trang thiết bị an toàn | |||
Số túi khí | 2 | 6 | 7 |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | • | • | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | - | - | • |
Hệ thống phanh ABS, EBD, BA | • | • | • |
Camera lùi | • | • | • |
Cảm biến lùi | - | • | • |
Camera 360 độ | - | - | • |
Hệ thống an toàn chủ động ADAS | - | - | • |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | - | - | • |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | - | - | • |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | - | - | • |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDW) | - | - | • |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | - | - | • |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động (PA) | - | - | • |